Cách xem hướng bàn thờ chung cư theo tuổi chính xác nhất năm 2023

Bởi thuonghieuhcm
66 Lượt xem

Chung cư là nhà ở đã được xây sẵn về cấu trúc, do vậy, việc đặt bàn thờ ở đâu, hướng nào tốt được rất nhiều mái ấm gia đình lưu tâm. Cùng khám phá cách xem hướng bàn thờ chung cư theo tuổi hài hòa và hợp lý trong bài viết sau để tìm hiểu thêm và vận dụng cho mái ấm gia đình .

Từ xưa đến nay, bàn thờ luôn được coi là không gian tâm linh trong phong tục tín ngưỡng của người dân Việt Nam. Chính vì vậy, việc chọn hướng bàn thờ, cũng như bố trí, sắp xếp ra sao luôn là một trong những vấn đề được các gia đình quan tâm hàng đầu. Hiện nay, nhiều gia đình sống ở chung cư thường không biết chọn hướng thờ trong chung cư sao cho hợp phong thủy. Dưới đây sẽ là một số cách xem hướng bàn thờ chung cư theo tuổi mà bạn có thể thử áp dụng.

Tham khảo cách xem hướng bàn thờ chung cư theo tuổi gia chủ

Để xem hướng bàn thờ chung cư theo tuổi, gia chủ có thể làm theo một số cách như:

Cách xem hướng bàn thờ chung cư theo cung mệnh của gia chủ

Theo các nhà phong thủy học, việc xác định hướng đặt bàn thờ gia tiên cần xác định cung mệnh của gia chủ (người chủ trong gia đình thường là người trụ cột trong gia đình). Cung mệnh hay còn gọi là bổn mệnh, bản mệnh, là cung chính để gia chủ xem tử vi, tướng pháp. Dựa vào cung mệnh mà gia chủ quyết định một số việc quan trọng, chẳng hạn như xem hướng đặt bàn thờ chung cư.

Cung mệnh là bát trạch chính thức có vai trò rất quan trọng trong tử vi & phong thủy. Trong ngũ hành âm khí và dương khí sẽ có 5 mệnh : Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ. Mỗi mệnh sẽ tương ứng với những cung nhất định .- Hành Kim có cung Càn và cung Đoài- Hành Thổ có cung Cấn và cung Khôn- Hành Mộc có cung Chấn và cung Tốn- Hành Thủy có cung Khảm- Hành Hỏa có cung LyCách xem hướng bàn thờ chung cư theo tuổi chính xác nhất năm 2022 - Ảnh 1.Nguồn : vansuViệc xem hướng bàn thờ chung cư theo cung mệnh sẽ mang lại cho gia chủ nhiều điều như mong muốn, tài lộc và bình an trong đời sống. Để xem hướng bàn thờ chung cư theo tuổi, thứ nhất bạn cần xác lập bạn thuộc cung mệnh nào. Cụ thể là Đông Tứ Trạch ( Đông Tứ Mệnh ) hay là Tây Tứ Trạch ( Tây Tứ Mệnh ) .- Đông Tứ Trạch ( gồm 4 hướng : Khảm – Bắc ; Ly – Nam ; Chấn – Đông và Tốn – Đông Nam ), là những người thuộc nhóm số niên mệnh : 1, 3, 4, 9 .- Tây Tứ Trạch ( gồm 4 hướng : Đoàn – Tây ; Khôn – Tây Nam ; Càn – Tây Bắc và Cấn – Đông Bắc ), là những người thuộc nhóm số niên mệnh : 2, 6, 7, 8 .Niên mệnh sẽ tương ứng với 8 hướng Sinh khí, Diên niên, Phục vị, Thiên y ( hướng tốt ) và Ngũ Quỷ, Lục Sát, Họa Hại, Tuyệt Mệnh ( hướng xấu ) .

Cách tính toán niên mệnh như sau:

Đối với phái mạnh : Lấy số 100 trừ đi hai số cuối của năm sinh. Được bao nhiêu rồi chia cho 9. Số dư chính là niên mệnh .Đối với phái đẹp : Lấy hai số cuối của năm sinh trừ đi 4. Được bao nhiêu chia cho 9. Số dư chính là niên mệnh .Cách xem hướng bàn thờ chung cư theo tuổi chính xác nhất năm 2022 - Ảnh 2.Nguồn : vansu

Sau khi tính ra số niên mệnh, gia chủ đối chiếu với bảng dưới đây để tìm ra cung mệnh:

Số tính được

Cung tương ứng của Nam

Cung tương ứng của Nữ

1 Khảm Cấn
2 Ly Càn
3 Cấn Đoài
4 Đoài Cấn
5 Càn Ly
6 Khôn Khảm
7 Tốn Khôn
8 Chấn Chấn
9 hoặc 0 Khôn Tốn

Ví dụ: 

Bạn sinh năm 1991 : 1 + 9 + 9 + 1 = 20 : 9 = 2 dư 2Nếu bạn là Nam thì tra cứu trên hàng Nam sinh năm 1991 thuộc cung Ly .Nếu bạn là Nữ thì tra cứu trên hàng Nữ sinh năm 1991 thuộc cung Càn .

Sau khi xác định được cung mệnh của bản thân, bạn sử dụng la bàn phong thủy để xác định hướng bàn thờ chung cư phù hợp với bản thân. Hướng bàn thờ chung cư hợp với gia chủ thuộc Đông Tứ Trạch là Đông, Đông Nam, Nam, Bắc. Còn hướng hợp tuổi gia chủ thuộc Tây Tứ Trạch sẽ là hướng hợp là Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc, Tây.

Cách xem hướng bàn thờ chung cư theo tuổi chính xác nhất năm 2022 - Ảnh 4.Nguồn : vansuNgoài ra, từ la bàn tử vi & phong thủy, gia chủ cũng hoàn toàn có thể lựa chọn ra 4 hướng mang đến điều tốt đẹp và tránh lựa chọn 4 hướng mang đến điềm xấu theo bảng dưới đây :

Hướng

Ý nghĩa

Sinh Khí Giúp mọi điều trong đời sống được hanh thông .
Thiên Y Giúp việc làm làm ăn gặp nhiều như mong muốn, tiền của vào như nước, nếu trắc trở có quý nhân phù trợ .
Phước Đức Giúp những mối quan hệ được tốt đẹp, nhà đạo bình an, bè bạn không xích mích hiểu nhầm đáng tiếc .
Phục Vị Giúp việc làm gặp nhiều thuận tiện, chuyện rắc rối to hóa nhỏ .
Tuyệt Mệnh Mang đến nhiều khó khăn vất vả, rủi ro đáng tiếc, tai ương, rắc rối cho gia chủ .
Ngũ Quỷ Gây ra những xung đột trong mái ấm gia đình, ồn ào bên ngoài xã hội, bị quấy rối, việc làm, đời sống không được thuận tiện .
Lục Sát Gây ra những tổn hại, đổ vỡ, thất thoát trong làm ăn và những mối quan hệ .
Họa Hại Làm việc gì cũng khó, nhiều chướng ngại vật và thiếu như mong muốn .

Cách xem hướng bàn thờ chung cư theo năm sinh 12 con giáp

Ngoài việc xem hướng đặt bàn thờ chung cư theo cung mệnh như trên, bạn còn hoàn toàn có thể dựa vào năm sinh của gia chủ để xác lập hướng tốt. Cụ thể :

Tuổi Tý

Năm sinh

Hướng 

1960 Hướng tốt : Bắc, Đông, Nam, Đông Nam .Hướng xấu : Tây Bắc, Đông Bắc, Tây, Tây Nam .
1972 Hướng tốt : Bắc, Đông, Nam, Đông Nam .Hướng xấu : Tây Bắc, Đông Bắc, Tây, Tây Nam .
1984 Hướng tốt : Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc, Tây .Hướng xấu : Bắc, Đông Nam, Nam, Đông .
1996 Hướng tốt : Bắc, Đông, Nam, Đông Nam .Hướng xấu : Tây Bắc, Đông Bắc, Tây, Tây Nam .

Tuổi Sửu

Năm sinh

Hướng

1961 Hướng tốt : Nam, Đông Nam, Bắc, Đông .Hướng xấu : Tây Nam, Đông Bắc, Tây Bắc, Tây .
1973 Hướng tốt : Đông, Đông Nam, Bắc, Nam .Hướng xấu : Đông Bắc, Tây Nam, Tây, Tây Bắc .
1985 Hướng tốt : Tây, Đông Bắc, Tây Nam, Tây Bắc .Hướng xấu : Đông Bắc, Đông, Bắc, Nam .
1997 Hướng tốt : Nam, Đông Nam, Bắc, Đông .Hướng xấu : Tây Nam, Tây, Đông Bắc, Tây Bắc .

Tuổi Dần

Năm sinh

Hướng

1962 Hướng tốt : Đông Bắc, Tây Bắc, Tây, Tây Nam .Hướng xấu : Đông, Bắc, Nam, Đông Nam .
1974 Hướng tốt : Tây, Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc .Hướng xấu : Nam, Đông Nam, Đông, Bắc .
1986 Hướng tốt : Đông Bắc, Tây Bắc, Tây, Tây Nam .Hướng xấu : Đông, Bắc, Nam, Đông Nam .
1998 Hướng tốt : Đông Bắc, Tây Bắc, Tây, Tây Nam .Hướng xấu : Đông, Bắc, Nam, Đông Nam .

Tuổi Mão

Năm sinh

Hướng

1963 Hướng tốt : Nam, Đông Nam, Bắc, Đông .Hướng xấu : Tây Nam, Tây, Đông Bắc, Tây Bắc .
1975

Hướng tốt: Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc, Tây.

Hướng xấu : Bắc, Đông Nam, Nam, Đông .

1987 Hướng tốt : Bắc, Đông, Nam, Đông Nam .Hướng xấu : Đông Bắc, Tây Bắc, Tây, Tây Nam .
1999 Hướng tốt : Nam, Đông Nam, Bắc, Đông .Hướng xấu : Tây Nam, Tây, Đông Bắc, Tây Bắc .

Tuổi Thìn

Năm sinh

Hướng

1964 Hướng tốt : Nam, Đông Nam, Bắc, Đông .Hướng xấu : Tây Nam, Tây, Đông Bắc, Tây Bắc .
1976 Hướng tốt : Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam, Tây .Hướng xấu : Bắc, Đông, Đông Nam, Nam .
1988 Hướng tốt : Đông, Đông Nam, Bắc, Nam .Hướng xấu : Đông Bắc, Tây Bắc, Tây Nam, Tây .
2000 Hướng tốt : Nam, Đông Nam, Bắc, Đông .Hướng xấu : Tây Nam, Tây, Đông Bắc, Tây Bắc .

Tuổi Tỵ

Năm sinh

Hướng

1965 Hướng tốt : Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam, Tây .Hướng xấu : Bắc, Đông, Đông Nam, Nam .
1977 Hướng tốt : Tây, Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc .Hướng xấu : Đông Nam, Nam, Bắc, Đông .
1989 Hướng tốt : Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc, Tây .Hướng xấu : Nam, Đông Nam, Đông, Bắc .
2001 Hướng tốt : Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam, Tây .Hướng xấu : Đông Nam, Đông, Nam, Bắc .

Tuổi Ngọ

Năm sinh

Hướng

1966 Hướng tốt : Đông Bắc, Tây Bắc, Tây Nam, Tây .Hướng xấu : Bắc, Đông, Đông Nam, Nam .
1978 Hướng tốt : Bắc, Đông, Nam, Đông Nam .Hướng xấu : Tây Bắc, Đông Bắc, Tây, Tây Nam .
1990 Hướng tốt : Đông Nam, Nam, Đông, Bắc .Hướng xấu : Tây, Tây Nam, Đông Bắc, Tây Bắc .
2002 Hướng tốt : Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc, Tây .Hướng xấu : Bắc, Đông, Đông Nam, Nam .

Tuổi Mùi

Năm sinh

Hướng

1967 Hướng tốt : Tây, Đông Bắc, Tây Bắc, Tây Nam .Hướng xấu : Đông Nam, Bắc, Đông, Nam .
1979 Hướng tốt : Nam, Bắc, Đông Nam, Đông .Hướng xấu : Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc, Tây .
1991 Hướng tốt : Đông, Bắc, Đông Nam, Nam .Hướng xấu : Đông Bắc, Tây, Tây Nam, Tây Bắc .
2003 Hướng tốt : Tây Nam, Tây, Tây Bắc, Đông Bắc .Hướng xấu : Nam, Đông Nam, Đông, Bắc .

Tuổi Thân

Năm sinh

Hướng

1968 Hướng tốt : Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam, Tây .Hướng xấu : Bắc, Đông, Đông Nam, Nam .
1980 Hướng tốt : Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam, Tây .Hướng xấu : Bắc, Đông Nam, Đông, Nam .
1992 Hướng tốt : Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam, Tây .Hướng xấu : Bắc, Đông Nam, Đông, Nam .
2004 Hướng tốt : Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam, Tây .Hướng xấu : Bắc, Đông Nam, Đông, Nam .

Tuổi Dậu

Năm sinh

Hướng

1969 Hướng tốt : Bắc, Đông, Nam, Đông Nam .Hướng xấu : Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc, Tây .
1981 Hướng tốt : Đông Nam, Nam, Bắc, Đông .Hướng xấu : Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc, Tây .
1993 Hướng tốt : Tây Bắc, Đông Bắc, Tây, Tây Nam .Hướng xấu : Nam, Đông Nam, Đông, Bắc .
2005 Hướng tốt : Bắc, Đông, Nam, Đông Nam .Hướng xấu : Tây Bắc, Tây Nam, Tây, Đông Bắc .

Tuổi Tuất

Năm sinh

Hướng

1970 Hướng tốt : Nam, Đông Nam, Bắc, Đông .Hướng xấu : Tây, Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam .
1982 Hướng tốt : Đông, Bắc, Đông Nam, Nam .Hướng xấu : Đông Bắc, Tây Bắc, Tây Nam, Tây .
1994 Hướng tốt : Tây Nam, Tây, Tây Bắc, Đông Bắc .Hướng xấu : Nam, Đông Nam, Đông, Bắc .
2006 Hướng tốt : Nam, Đông Nam, Bắc, Đông .Hướng xấu : Tây Nam, Tây, Tây Bắc, Đông Bắc .

Tuổi Hợi

Năm sinh

Hướng

1971 Hướng tốt : Đông Bắc, Tây Bắc, Tây, Tây Nam .Hướng xấu : Nam, Đông Nam, Đông, Bắc .
1983 Hướng tốt : Tây Bắc, Tây, Tây Nam, Đông Bắc .Hướng xấu : Đông Nam, Đông, Nam, Bắc .
1995 Hướng tốt : Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc, Tây .Hướng xấu : Nam, Đông Nam, Đông, Bắc .

2007

Hướng tốt : Tây, Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc .Hướng xấu : Đông Nam, Nam, Đông, Bắc .

( * ) tin tức trong bài chỉ mang tính tìm hiểu thêm, chiêm nghiệm .

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Để lại bình luận