Bạn đã biết xem ngày tốt cho tuổi Tân Hợi #May mắn #Tài lộc?

Bởi thuonghieuhcm
148 Lượt xem

Bạn đang có mong muốn chọn ngày tốt cho tuổi Tân Hợi 1971, bạn đang thắc mắc tuổi Tân Hợi hợp với ngày nào? Bài viết dưới đây của chúng tôi sẽ giúp bạn giải đáp mọi thắc mắc liên quan đến vấn đề xem ngày tốt xấu theo tuổi Tân Hợi, giúp bạn lựa chọn được ngày tốt tiến hành mọi việc gặp nhiều may mắn, thuận lợi.

1. Tầm quan trọng của việc chọn ngày tốt cho tuổi Tân Hợi

Dân gian ta có câu “ Chớ đi ngày bảy, chớ về ngày ba ” hay câu “ Mùng năm, mười bốn, hai ba, đi chơi còn thiệt huống là đi buôn ” để chỉ những ngày xấu, cần kiêng kỵ làm những việc đại sự hoặc đi xa. Chắc chắn không phải tự nhiên mà dân gian lại có những sự kiêng kỵ như vậy, do đó, mỗi khi có việc làm việc làm quan trọng cần thực thi, người ta thường xem ngày tốt để chọn ngày tốt, hợp tuổi gia chủ, và tránh những ngày xấu, ngày kiêng cự .

Theo kinh nghiệm mà người xưa đã đúc kết, xem ngày tốt trước khi tiến hành làm một việc quan trọng là điều cần thiết không thể bỏ qua, từ đó chuẩn bị mọi thứ đầy đủ cho công việc. Ngày tốt là ngày hoàng đạo được nhiều sao tốt soi chiếu và ngày tương hợp với tuổi gia chủ, tương hợp với công việc cần làm, sẽ giúp cho mọi việc được diễn ra một cách thuận buồm xuôi gió, gia chủ gặp nhiều may mắn, có tỉ lệ thành công cao. 

Đồng thời việc tránh đi những ngày xấu cũng chính là tránh đi được những rủi ro đáng tiếc đáng tiếc gây tác động ảnh hưởng ảnh hưởng tác động tới hiệu suất cao việc làm, thậm chí còn còn ảnh hưởng tác động ảnh hưởng tác động đến cả sức khỏe thể chất sức khỏe thể chất và tính mạng con người con người của gia chủ. Chính thế cho nên mà chọn ngày tốt được xem như thể một điều tất yếu và quan trọng. Nếu cần thực thi những việc hệ trọng trong năm nay, tuổi Tân Hợi đừng khi nào bỏ lỡ việc xem ngày tốt cho tuổi Tân Hợi nhé .

Ngày tốt cho tuổi Tân Hợi 1971

Ngày nào là ngày tốt cho tuổi Tân Hợi ?

2. Tổng hợp ngày tốt hợp tuổi Tân Hợi 1971 theo tháng

NGÀY TỐT HỢP TUỔI TÂN HỢI THÁNG 9 NĂM 2022

Thứ tư, ngày 14/9/2022

  • Âm lịch : ngày 19/8/2022 tức Ngày CANH NGỌ, tháng KỶ DẬU, năm NHÂM DẦN
  • Giờ hoàng đạo : Tí ( 23 : 00-0 : 59 ), Sửu ( 1 : 00-2 : 59 ), Mão ( 5 : 00-6 : 59 ), Ngọ ( 11 : 00-12 : 59 ), Thân ( 15 : 00-16 : 59 ), Dậu ( 17 : 00-18 : 59 )

Thứ ba, ngày 20/9/2022

  • Âm lịch : ngày 25/8/2022 tức Ngày BÍNH TÝ, tháng KỶ DẬU, năm NHÂM DẦN
  • Giờ hoàng đạo : Tí ( 23 : 00-0 : 59 ), Sửu ( 1 : 00-2 : 59 ), Mão ( 5 : 00-6 : 59 ), Ngọ ( 11 : 00-12 : 59 ), Thân ( 15 : 00-16 : 59 ), Dậu ( 17 : 00-18 : 59 )

NGÀY TỐT HỢP TUỔI TÂN HỢI THÁNG 10 NĂM 2022

Thứ năm, ngày 6/10/2022

  • Âm lịch : ngày 11/9/2022 tức Ngày NHÂM THÌN, tháng CANH TUẤT, năm NHÂM DẦN
  • Giờ hoàng đạo : Dần ( 3 : 00-4 : 59 ), Thìn ( 7 : 00-8 : 59 ), Tỵ ( 9 : 00-10 : 59 ), Thân ( 15 : 00-16 : 59 ), Dậu ( 17 : 00-18 : 59 ), Hợi ( 21 : 00-22 : 59 )

Chủ nhật, ngày 30/10/2022

  • Âm lịch : ngày 6/10/2022 tức Ngày BÍNH THÌN, tháng TÂN HỢI, năm NHÂM DẦN
  • Giờ hoàng đạo : Dần ( 3 : 00-4 : 59 ), Thìn ( 7 : 00-8 : 59 ), Tỵ ( 9 : 00-10 : 59 ), Thân ( 15 : 00-16 : 59 ), Dậu ( 17 : 00-18 : 59 ), Hợi ( 21 : 00-22 : 59 )

NGÀY TỐT HỢP TUỔI TÂN HỢI THÁNG 11 NĂM 2022

Chủ nhật, ngày 13/11/2022

  • Âm lịch : ngày 20/10/2022 tức Ngày CANH NGỌ, tháng TÂN HỢI, năm NHÂM DẦN
  • Giờ hoàng đạo : Tí ( 23 : 00-0 : 59 ), Sửu ( 1 : 00-2 : 59 ), Mão ( 5 : 00-6 : 59 ), Ngọ ( 11 : 00-12 : 59 ), Thân ( 15 : 00-16 : 59 ), Dậu ( 17 : 00-18 : 59 )

Thứ tư, ngày 23/11/2022

  • Âm lịch : ngày 30/10/2022 tức Ngày CANH THÌN, tháng TÂN HỢI, năm NHÂM DẦN
  • Giờ hoàng đạo : Dần ( 3 : 00-4 : 59 ), Thìn ( 7 : 00-8 : 59 ), Tỵ ( 9 : 00-10 : 59 ), Thân ( 15 : 00-16 : 59 ), Dậu ( 17 : 00-18 : 59 ), Hợi ( 21 : 00-22 : 59 )

NGÀY TỐT HỢP TUỔI TÂN HỢI THÁNG 12 NĂM 2022

Thứ sáu, ngày 2/12/2022

  • Âm lịch : ngày 9/11/2022 tức Ngày KỶ SỬU, tháng NHÂM TÝ, năm NHÂM DẦN
  • Giờ hoàng đạo : Dần ( 3 : 00-4 : 59 ), Mão ( 5 : 00-6 : 59 ), Tỵ ( 9 : 00-10 : 59 ), Thân ( 15 : 00-16 : 59 ), Tuất ( 19 : 00-20 : 59 ), Hợi ( 21 : 00-22 : 59 )

Thứ tư, ngày 21/12/2022

  • Âm lịch : ngày 28/11/2022 tức Ngày MẬU THÂN, tháng NHÂM TÝ, năm NHÂM DẦN
  • Giờ hoàng đạo : Tí ( 23 : 00-0 : 59 ), Sửu ( 1 : 00-2 : 59 ), Thìn ( 7 : 00-8 : 59 ), Tỵ ( 9 : 00-10 : 59 ), Mùi ( 13 : 00-14 : 59 ), Tuất ( 19 : 00-20 : 59 )

NGÀY TỐT HỢP TUỔI TÂN HỢI THÁNG 1 NĂM 2023

Thứ năm, ngày 12/1/2023

  • Âm lịch : ngày 21/12/2022 tức Ngày CANH NGỌ, tháng QUÝ SỬU, năm NHÂM DẦN
  • Giờ hoàng đạo : Tí ( 23 : 00-0 : 59 ), Sửu ( 1 : 00-2 : 59 ), Mão ( 5 : 00-6 : 59 ), Ngọ ( 11 : 00-12 : 59 ), Thân ( 15 : 00-16 : 59 ), Dậu ( 17 : 00-18 : 59 )

Thứ sáu, ngày 20/1/2023

  • Âm lịch : ngày 29/12/2022 tức Ngày MẬU DẦN, tháng QUÝ SỬU, năm NHÂM DẦN
  • Giờ hoàng đạo : Tí ( 23 : 00-0 : 59 ), Sửu ( 1 : 00-2 : 59 ), Thìn ( 7 : 00-8 : 59 ), Tỵ ( 9 : 00-10 : 59 ), Mùi ( 13 : 00-14 : 59 ), Tuất ( 19 : 00-20 : 59 )

NGÀY TỐT HỢP TUỔI TÂN HỢI THÁNG 2 NĂM 2023

Thứ bảy, ngày 18/2/2023

  • Âm lịch : ngày 28/1/2023 tức Ngày ĐINH MÙI, tháng GIÁP DẦN, năm QUÝ MÃO
  • Giờ hoàng đạo : Dần ( 3 : 00-4 : 59 ), Mão ( 5 : 00-6 : 59 ), Tỵ ( 9 : 00-10 : 59 ), Thân ( 15 : 00-16 : 59 ), Tuất ( 19 : 00-20 : 59 ), Hợi ( 21 : 00-22 : 59 )

NGÀY TỐT HỢP TUỔI TÂN HỢI THÁNG 3 NĂM 2023

Thứ tư, ngày 1/3/2023

  • Âm lịch : ngày 10/2/2023 tức Ngày MẬU NGỌ, tháng ẤT MÃO, năm QUÝ MÃO
  • Giờ hoàng đạo : Tí ( 23 : 00-0 : 59 ), Sửu ( 1 : 00-2 : 59 ), Mão ( 5 : 00-6 : 59 ), Ngọ ( 11 : 00-12 : 59 ), Thân ( 15 : 00-16 : 59 ), Dậu ( 17 : 00-18 : 59 )

Thứ sáu, ngày 10/3/2023

  • Âm lịch : ngày 19/2/2023 tức Ngày ĐINH MÃO, tháng ẤT MÃO, năm QUÝ MÃO
  • Giờ hoàng đạo : Tí ( 23 : 00-0 : 59 ), Dần ( 3 : 00-4 : 59 ), Mão ( 5 : 00-6 : 59 ), Ngọ ( 11 : 00-12 : 59 ), Mùi ( 13 : 00-14 : 59 ), Dậu ( 17 : 00-18 : 59 )

NGÀY TỐT HỢP TUỔI TÂN HỢI THÁNG 4 NĂM 2023

Thứ năm, ngày 6/4/2023

  • Âm lịch : ngày 16/2/2023 tức Ngày GIÁP NGỌ, tháng ẤT MÃO, năm QUÝ MÃO
  • Giờ hoàng đạo : Tí ( 23 : 00-0 : 59 ), Sửu ( 1 : 00-2 : 59 ), Mão ( 5 : 00-6 : 59 ), Ngọ ( 11 : 00-12 : 59 ), Thân ( 15 : 00-16 : 59 ), Dậu ( 17 : 00-18 : 59 )

Thứ năm, ngày 27/4/2023

  • Âm lịch : ngày 8/3/2023 tức Ngày ẤT MÃO, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
  • Giờ hoàng đạo : Tí ( 23 : 00-0 : 59 ), Dần ( 3 : 00-4 : 59 ), Mão ( 5 : 00-6 : 59 ), Ngọ ( 11 : 00-12 : 59 ), Mùi ( 13 : 00-14 : 59 ), Dậu ( 17 : 00-18 : 59 )

NGÀY TỐT HỢP TUỔI TÂN HỢI THÁNG 5 NĂM 2023

Thứ năm, ngày 4/5/2023

  • Âm lịch : ngày 15/3/2023 tức Ngày NHÂM TUẤT, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
  • Giờ hoàng đạo : Dần ( 3 : 00-4 : 59 ), Thìn ( 7 : 00-8 : 59 ), Tỵ ( 9 : 00-10 : 59 ), Thân ( 15 : 00-16 : 59 ), Dậu ( 17 : 00-18 : 59 ), Hợi ( 21 : 00-22 : 59 )

Thứ tư, ngày 10/5/2023

  • Âm lịch : ngày 21/3/2023 tức Ngày MẬU THÌN, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
  • Giờ hoàng đạo : Dần ( 3 : 00-4 : 59 ), Thìn ( 7 : 00-8 : 59 ), Tỵ ( 9 : 00-10 : 59 ), Thân ( 15 : 00-16 : 59 ), Dậu ( 17 : 00-18 : 59 ), Hợi ( 21 : 00-22 : 59 )

NGÀY TỐT HỢP TUỔI TÂN HỢI THÁNG 6 NĂM 2023

Thứ ba, ngày 6/6/2023

  • Âm lịch : ngày 19/4/2023 tức Ngày ẤT MÙI, tháng ĐINH TỴ, năm QUÝ MÃO
  • Giờ hoàng đạo : Dần ( 3 : 00-4 : 59 ), Mão ( 5 : 00-6 : 59 ), Tỵ ( 9 : 00-10 : 59 ), Thân ( 15 : 00-16 : 59 ), Tuất ( 19 : 00-20 : 59 ), Hợi ( 21 : 00-22 : 59 )

Thứ ba, ngày 27/6/2023

  • Âm lịch : ngày 10/5/2023 tức Ngày BÍNH THÌN, tháng MẬU NGỌ, năm QUÝ MÃO
  • Giờ hoàng đạo : Dần ( 3 : 00-4 : 59 ), Thìn ( 7 : 00-8 : 59 ), Tỵ ( 9 : 00-10 : 59 ), Thân ( 15 : 00-16 : 59 ), Dậu ( 17 : 00-18 : 59 ), Hợi ( 21 : 00-22 : 59 )

NGÀY TỐT HỢP TUỔI TÂN HỢI THÁNG 7 NĂM 2023

Thứ sáu, ngày 7/7/2023

  • Âm lịch : ngày 20/5/2023 tức Ngày BÍNH DẦN, tháng MẬU NGỌ, năm QUÝ MÃO
  • Giờ hoàng đạo : Tí ( 23 : 00-0 : 59 ), Sửu ( 1 : 00-2 : 59 ), Thìn ( 7 : 00-8 : 59 ), Tỵ ( 9 : 00-10 : 59 ), Mùi ( 13 : 00-14 : 59 ), Tuất ( 19 : 00-20 : 59 )

NGÀY TỐT HỢP TUỔI TÂN HỢI THÁNG 8 NĂM 2023

Thứ ba, ngày 1/8/2023

  • Âm lịch : ngày 15/6/2023 tức Ngày TÂN MÃO, tháng KỶ MÙI, năm QUÝ MÃO
  • Giờ hoàng đạo : Tí ( 23 : 00-0 : 59 ), Dần ( 3 : 00-4 : 59 ), Mão ( 5 : 00-6 : 59 ), Ngọ ( 11 : 00-12 : 59 ), Mùi ( 13 : 00-14 : 59 ), Dậu ( 17 : 00-18 : 59 )

Thứ năm, ngày 17/8/2023

  • Âm lịch : ngày 2/7/2023 tức Ngày ĐINH MÙI, tháng CANH THÂN, năm QUÝ MÃO
  • Giờ hoàng đạo : Dần ( 3 : 00-4 : 59 ), Mão ( 5 : 00-6 : 59 ), Tỵ ( 9 : 00-10 : 59 ), Thân ( 15 : 00-16 : 59 ), Tuất ( 19 : 00-20 : 59 ), Hợi ( 21 : 00-22 : 59 )

Trên đây là cách xem ngày tốt cho tuổi Tân Hợi mà chúng tôi mong muốn chia sẻ với bạn. Tóm lại, xem ngày hợp với tuổi Tân Hợi sẽ giúp bạn lên kế hoạch tiến hành các công việc của bản thân và gia đình một cách hợp lý, mang lại cho bạn thật nhiều may mắn, tài lộc, bình an, đồng thời giúp cho tuổi Tân Hợi tránh được những điều rủi ro, tai bay vạ gió không đáng có. Hi vọng với những thông tin bổ ích này của Ngaydep.net sẽ giúp cho các bạn có thêm những thông tin tham khảo bổ ích nhất. Chúc các bạn có một ngày thật vui vẻ và gặp nhiều điều may mắn.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Để lại bình luận