Chỉ còn hơn 10 ngày nữa là đến Tết Quý Mão nhưng gia đình bạn vẫn chưa xem được tuổi xông đất đầu năm Quý Mão. Vậy tuổi nào hợp với tuổi Quý Sửu 1973 để xông đất đầu năm 2023? Xuất hành hướng nào tốt? Nên khai xuân vào ngày nào? Sau đây, điện máy Sharp Việt Nam sẽ chia sẻ danh sách các tuổi xông đất năm 2023 cho tuổi 1973 Quý Sửu mang lại may mắn chi tiết trong bài viết dưới đây
Xem tuổi xông đất năm 2023 cho tuổi 1973 Quý Sửu chính xác 100%
Theo tử vi, những tuổi xông đất đầu năm 2023 hợp với tuổi Quý Sửu 1973 gồm có những tuổi Ất Dậu 1945 ( Khá ), Đinh Sửu 1997 ( Khá ), Giáp Dần 1974 ( Khá ), Bính Ngọ 1966 ( Khá ), Ất Mão 1975 ( Khá ), Nhâm Tuất 1982 ( Khá ), Bính Tý 1996 ( Khá ) sẽ được hưởng thêm suôn sẻ, cát lành nhờ sự mau mắn, thành đạt trong năm mới .
Tuy nhiên, tuổi Quý Sửu 1973 tuyệt đối không nên chọn những tuổi Nhâm Ngọ 1942, Bính Tuất 1946, Giáp Ngọ 1954, Giáp Thìn 1964, Nhâm Tý 1972, Giáp Tý 1984, Bính Dần 1986, Quý Dậu 1993, Mậu Dần 1998, Tân Mão 1951 để xông đất đầu năm Quý Mão 2023 nhé
Tham khảo thêm:
Chi tiết các tuổi xông đất đầu năm 2023 hợp với tuổi Quý Sửu 1973
1. Tuổi Ất Dậu 1945 – mệnh Thủy
- Ngũ hành tuổi Ất Dậu là Thủy tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy sinh Mộc nên rất tốt
- Ngũ hành tuổi Ất Dậu là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Quý Mão vì Thủy sinh Kim nên rất tốt
- Thiên can tuổi Ất Dậu là Ất tương sinh với thiên can Qúy của gia chủ nên rất tốt
- Thiên can tuổi Ất Dậu là Ất không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Quý Mão nên Chấp nhận được
- Địa chi tuổi Ất Dậu là Dậu đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Sửu của gia chủ nên rất tốt
- Địa chi tuổi Ất Dậu là Dậu không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Quý Mão nên chấp nhận được
Tổng điểm : 15/20 ( Khá )
2. Tuổi Đinh Sửu 1997 – mệnh Thủy
- Ngũ hành tuổi Đinh Sửu là Thủy tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy sinh Mộc nên rất tốt
- Ngũ hành tuổi Đinh Sửu là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Quý Mão vì Thủy sinh Kim nên rất tốt
- Thiên can tuổi Đinh Sửu là Đinh tương sinh với thiên can Qúy của gia chủ nên rất tốt
- Thiên can tuổi Đinh Sửu là Đinh tương hợp với thiên can Nhâm của năm Quý Mão nên rất tốt
- Địa chi tuổi Đinh Sửu là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Sửu của gia chủ nên Chấp nhận được
- Địa chi tuổi Đinh Sửu là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Quý Mão nên Chấp nhận được
Tổng điểm : 14/20 ( Khá )
3. Tuổi Giáp Dần 1974 – mệnh Thủy
- Ngũ hành tuổi Giáp Dần là Thủy tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy sinh Mộc nên rất tốt
- Ngũ hành tuổi Giáp Dần là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Quý Mão vì Thủy sinh Kim nên rất tốt
- Thiên can tuổi Giáp Dần là Giáp tương sinh với thiên can Qúy của gia chủ nên rất tốt
- Thiên can tuổi Giáp Dần là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Quý Mão nên Chấp nhận được
- Địa chi tuổi Giáp Dần là Dần không xung không hợp nhau với địa chi Sửu của gia chủ nên Chấp nhận được
- Địa chi tuổi Giáp Dần là Dần không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Quý Mão nên Chấp nhận được
Tổng điểm : 13/20 ( Khá )
4. Tuổi Bính Ngọ 1966 – mệnh Thủy
- Ngũ hành tuổi Bính Ngọ là Thủy tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy sinh Mộc nên rất tốt
- Ngũ hành tuổi Bính Ngọ là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Quý Mão vì Thủy sinh Kim nên rất tốt
- Thiên can tuổi Bính Ngọ là Bính tương sinh với thiên can Qúy của gia chủ nên rất tốt
- Thiên can tuổi Bính Ngọ là Bính trực xung với thiên can Nhâm của năm Quý Mão nên Không tốt
- Địa chi tuổi Bính Ngọ là Ngọ phạm Lục Hại (Sửu hại Ngọ) với địa chi Sửu của gia chủ nên Không tốt
- Địa chi tuổi Bính Ngọ là Ngọ đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Quý Mão nên Rất tốt
Tổng điểm : 13/20 ( Khá )
5. Tuổi Ất Mão 1975 – mệnh Thủy
- Ngũ hành tuổi Ất Mão là Thủy tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy sinh Mộc nên rất tốt
- Ngũ hành tuổi Ất Mão là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Quý Mão vì Thủy sinh Kim nên rất tốt
- Thiên can tuổi Ất Mão là Ất tương sinh với thiên can Qúy của gia chủ nên rất tốt
- Thiên can tuổi Ất Mão là Ất không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Quý Mão nên Chấp nhận được
- Địa chi tuổi Ất Mão là Mão không xung không hợp nhau với địa chi Sửu của gia chủ nên Chấp nhận được
- Địa chi tuổi Ất Mão là Mão không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Quý Mão nên Chấp nhận được
Tổng điểm : 13/20 ( Khá )
6. Tuổi Nhâm Tuất 1982 – mệnh Thủy
- Ngũ hành tuổi Nhâm Tuất là Thủy tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy sinh Mộc nên rất tốt
- Ngũ hành tuổi Nhâm Tuất là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Quý Mão vì Thủy sinh Kim nên rất tốt
- Thiên can tuổi Nhâm Tuất là Nhâm tương sinh với thiên can Qúy của gia chủ nên rất tốt
- Thiên can tuổi Nhâm Tuất là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Quý Mão nên Chấp nhận được
- Địa chi tuổi Nhâm Tuất là Tuất phạm Tứ Hành Xung (Thìn – Tuất – Sửu – Mùi) và phạm Tương hình (Sửu – Mùi – Tuất chống nhau) với địa chi Sửu của gia chủ nên Không tốt
- Địa chi tuổi Nhâm Tuất là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Quý Mão nên rất tốt
Tổng điểm : 13/20 ( Khá )
7. Tuổi Bính Tý 1996 – mệnh Thủy
- Ngũ hành tuổi Bính Tý là Thủy tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy sinh Mộc nên rất tốt
- Ngũ hành tuổi Bính Tý là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Quý Mão vì Thủy sinh Kim nên rất tốt
- Thiên can tuổi Bính Tý là Bính tương sinh với thiên can Qúy của gia chủ nên rất tốt
- Thiên can tuổi Bính Tý là Bính trực xung với thiên can Nhâm của năm Quý Mão nên Không tốt
- Địa chi tuổi Bính Tý là Tý đạt Lục Hợp (Tý hợp Sửu) với địa chi Sửu của gia chủ nên Rất tốt
- Địa chi tuổi Bính Tý là Tý không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Quý Mão nên Chấp nhận được
Tổng điểm : 13/20 ( Khá )
Hướng xuất hành đầu năm Quý Mão 2023 cho tuổi Quý Sửu 1973
Mùng 1 tết ( ngày 1/2/2023 dương lịch )
- Xuất hành hướng Đông Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Tây Bắc.
- Giờ hoàng đạo xuất hành: Tý (23h – 0h59), Dần (3h – 4h59), Mão (5h – 6h59), Ngọ (11h – 12h59), Mùi (13h – 14h59), Dậu (17h – 18h59).
Mùng 2 tết ( ngày 2/2/2023 dương lịch )
- Xuất hành hướng Chính Đông (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Tây Bắc.
- Giờ tốt xuất hành: Dần (3h – 4h59), Thìn (7h – 8h59), Tỵ (9h – 10h59), Thân (15h – 16h59), Dậu (17h – 18h59), Hợi (21h – 22h59).
Mùng 3 tết ( ngày 3/2/2023 dương lịch )
- Xuất hành hướng Chính Đông (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Bắc.
- Giờ đẹp xuất hành: Sửu (1h – 2h59), Thìn (7h – 8h59), Ngọ (11h – 12h59), Mùi (13h – 14h59), Tuất (19h – 20h59), Hợi (21h – 22h59).
Ngày giờ tốt khai xuân mở hàng đầu năm mới Quý Mão cho tuổi Quý Sửu 1973
Gia chủ tuổi Quý Sửu 1973 chọn được ngày giờ mở hàng đẹp đầu năm 2023 mang lại tài lộc bền vững cho người tuổi Quý Sửu. Dưới là những ngày rất tốt để mở hàng, khai trương cho bạn dịp đầu năm 2023 cụ thể như sau:
- Mùng 2 tết nguyên đán (Thứ Tư ngày 2/2): Giờ tốt Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
- Mùng 4 tết nguyên đán (Thứ Sáu ngày 4/2): Giờ tốt Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
- Mùng 5 tết nguyên đán (Thứ Bảy ngày 5/2): Giờ tốt Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Mùng 8 tết nguyên đán (Thứ Ba ngày 8/2): Giờ tốt Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
- Mùng 9 tết nguyên đán (Thứ Tư ngày 9/2): Giờ tốt Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
Hy vọng với những thông tin về hướng xuất hành, ngày giờ tốt khai xuân và tuổi xông đất năm 2023 cho tuổi 1973 Quý Sửu sẽ mang lại thành công xuất sắc và như mong muốn cho mái ấm gia đình bạn trong năm mới. Chúc mái ấm gia đình bạn sang năm mới thịnh vượng thịnh vượng nhé
Đánh giá bài viết
Source: https://thuonghieuhcm.com
Category : Phong thủy