CHỒNG TUỔI MẬU DẦN VỢ TUỔI CANH THÌN THÌ NÊN SINH CON NĂM NÀO

Bởi thuonghieuhcm
60 Lượt xem

CHỒNG TUỔI MẬU DẦN VỢ TUỔI CANH THÌN THÌ NÊN SINH CON NĂM NÀO

Nhóm chuyên viên EPT

Chồng tuổi mậu dần vợ tuổi canh thìn sinh con năm nào đẹp

Năm sinh của bố: 1998
Năm âm lịch: Mậu Dần
Ngũ hành:Thổ – Thành đầu Thổ (Ðất đầu thành)

Năm sinh của mẹ: 2000
Năm âm lịch: Canh Thìn
Ngũ hành: Kim – Bạch lạp Kim (Kim bạch lạp)

– Khi chọn năm sinh con cho chồng tuổi mậu dần vợ tuổi canh thìn thì chúng ta cần để ý đến các yếu tố Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của cha mẹ xem có hợp với con không. Ngũ hành của cha mẹ nên tương sinh với Ngũ hành của người con. Thiên can, Địa chi của cha mẹ nên hợp với Thiên can, Địa chi của con là tốt nhất.
Thông thường con không hợp với cha mẹ được gọi là Tiểu hung, cha mẹ không hợp với con là Đại hung. Vì vậy cần tránh Đại hung, nếu bắt buộc thì chọn Tiểu hung, bình thường là không xung và không khắc với con, tốt nhất là tương sinh và tương hợp với con.

1.Dự kiến sinh con năm 2018

Năm âm lịch: Mậu Tuất
Ngũ hành: Mộc – Bình địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Mộc, bố là Thổ, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Mậu, bố là Mậu, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Tuất, bố là Dần, mẹ là Thìn, như vậy:
Địa Chi của bố là Dần tương hợp với Tuất của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ là Thìn xung khắc với Tuất của con, không tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2/4
Kết luận: Tổng điểm là 3/10

2.Dự kiến sinh con năm 2019

Năm âm lịch: Kỷ Hợi
Ngũ hành: Mộc – Bình địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Mộc, bố là Thổ, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Kỷ, bố là Mậu, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Hợi, bố là Dần, mẹ là Thìn, như vậy:
Địa Chi của bố là Dần tương hợp với Hợi của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 3.5/10

3.Dự kiến sinh con năm 2020

Năm âm lịch: Canh Tý
Ngũ hành: Thổ – Bích thượng Thổ (Ðất trên vách)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thổ, bố là Thổ, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố Không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Canh, bố là Mậu, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Tý, bố là Dần, mẹ là Thìn, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là Thìn tương hợp với Tý của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 6/10

4.Dự kiến sinh con năm 2021

Năm âm lịch: Tân Sửu
Ngũ hành: Thổ – Bích thượng Thổ (Ðất trên vách)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thổ, bố là Thổ, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố Không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Tân, bố là Mậu, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Sửu, bố là Dần, mẹ là Thìn, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 4.5/10

5.Dự kiến sinh con năm 2022

Năm âm lịch: Nhâm Dần
Ngũ hành: Kim – Bạch Kim (Bạch kim)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Kim, bố là Thổ, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Nhâm, bố là Mậu, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố là Mậu tương khắc với Nhâm của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Dần, bố là Dần, mẹ là Thìn, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 4/10

6.Dự kiến sinh con năm 2023

Năm âm lịch: Quý Mão
Ngũ hành: Kim – Bạch Kim (Bạch kim)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Kim, bố là Thổ, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Quý, bố là Mậu, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố là Mậu tương sinh với Quý của con, rất tốt.
Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Mão, bố là Dần, mẹ là Thìn, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 5/10

7.Dự kiến sinh con năm 2024

Năm âm lịch: Giáp Thìn
Ngũ hành: Hoả – Phú đăng Hoả (Lửa đèn )
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Hoả, bố là Thổ, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Giáp, bố là Mậu, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố là Mậu tương khắc với Giáp của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ là Canh tương khắc với Giáp của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Thìn, bố là Dần, mẹ là Thìn, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 3/10

8.Dự kiến sinh con năm 2025

Năm âm lịch: Ất Tỵ
Ngũ hành: Hoả – Phú đăng Hoả (Lửa đèn )
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Hoả, bố là Thổ, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Ất, bố là Mậu, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ là Canh tương sinh với Ất của con, rất tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Tỵ, bố là Dần, mẹ là Thìn, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 4.5/10

9.Dự kiến sinh con năm 2026

Năm âm lịch: Bính Ngọ
Ngũ hành: Thuỷ – Thiên hà Thuỷ (Nước trên trời)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Thổ, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Thuỷ của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Bính, bố là Mậu, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ là Canh tương khắc với Bính của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Ngọ, bố là Dần, mẹ là Thìn, như vậy:
Địa Chi của bố là Dần tương hợp với Ngọ của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 5/10

10.Dự kiến sinh con năm 2027

Năm âm lịch: Đinh Mùi
Ngũ hành: Thuỷ – Thiên hà Thuỷ (Nước trên trời)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Thổ, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Thuỷ của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Đinh, bố là Mậu, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Mùi, bố là Dần, mẹ là Thìn, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 4/10

11.Dự kiến sinh con năm 2028

Năm âm lịch: Mậu Thân
Ngũ hành: Thổ – Đại dịch Thổ (Ðất vườn rộng)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thổ, bố là Thổ, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố Không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Mậu, bố là Mậu, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Thân, bố là Dần, mẹ là Thìn, như vậy:
Địa Chi của bố là Dần xung khắc với Thân của con, không tốt.
Địa Chi của mẹ là Thìn tương hợp với Thân của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2/4
Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10

12.Dự kiến sinh con năm 2029

Năm âm lịch: Kỷ Dậu
Ngũ hành: Thổ – Đại dịch Thổ (Ðất vườn rộng)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thổ, bố là Thổ, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố Không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Kỷ, bố là Mậu, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Dậu, bố là Dần, mẹ là Thìn, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là Thìn tương hợp với Dậu của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 6/10

13.Dự kiến sinh con năm 2030

Năm âm lịch: Canh Tuất
Ngũ hành: Kim – Thoa xuyến Kim (Vàng trang sức)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Kim, bố là Thổ, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Canh, bố là Mậu, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Tuất, bố là Dần, mẹ là Thìn, như vậy:
Địa Chi của bố là Dần tương hợp với Tuất của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ là Thìn xung khắc với Tuất của con, không tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2/4
Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10

14.Dự kiến sinh con năm 2031

Năm âm lịch: Tân Hợi
Ngũ hành: Kim – Thoa xuyến Kim (Vàng trang sức)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Kim, bố là Thổ, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Tân, bố là Mậu, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Hợi, bố là Dần, mẹ là Thìn, như vậy:
Địa Chi của bố là Dần tương hợp với Hợi của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 6/10

15.Dự kiến sinh con năm 2032

Năm âm lịch: Nhâm Tý
Ngũ hành: Mộc – Tang thạch Mộc (Gỗ dâu)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Mộc, bố là Thổ, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Nhâm, bố là Mậu, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố là Mậu tương khắc với Nhâm của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Tý, bố là Dần, mẹ là Thìn, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là Thìn tương hợp với Tý của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 3/10

16.Dự kiến sinh con năm 2033

Năm âm lịch: Quý Sửu
Ngũ hành: Mộc – Tang thạch Mộc (Gỗ dâu)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Mộc, bố là Thổ, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Quý, bố là Mậu, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố là Mậu tương sinh với Quý của con, rất tốt.
Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Sửu, bố là Dần, mẹ là Thìn, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 2.5/10

17.Dự kiến sinh con năm 2034

Năm âm lịch: Giáp Dần
Ngũ hành: Thuỷ – Đại khê Thuỷ (Nước giữa khe lớn)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Thổ, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Thuỷ của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Giáp, bố là Mậu, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố là Mậu tương khắc với Giáp của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ là Canh tương khắc với Giáp của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Dần, bố là Dần, mẹ là Thìn, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 3/10

Bạn có thể sinh con ở điểm số trung bình trở lên, còn dưới điểm trung bình thì nên chọn một năm sinh phù hợp hơn.

Được xem nhiều

Chúc các bạn chọn được năm sinh con phù hợp!

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Để lại bình luận